Tháng 6 năm 2015 Danh_sách_loài_được_mô_tả_năm_2015

Geophilus hadesi, loài rết trong họ GeophilidaeCroatiaHình phục dựng Haestasaurus becklesii thế Creta sớmEast Sussex, Anh
  1. Amynthas erroneous: loài giun thuộc chi Amynthas, họ Megascolecidae, phân bộ Lumbricina, bộ Haplotaxida, phân lớp Oligochaeta, lớp Clitellata, ngành Annelida phát hiện tại Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi, Việt Nam[66]
  2. Amynthas nhonmontis: loài giun thuộc chi Amynthas, họ Megascolecidae, phân bộ Lumbricina, bộ Haplotaxida, phân lớp Oligochaeta, lớp Clitellata, ngành Annelida phát hiện tại khu rừng tự nhiên dãy núi Nhơn, huyện Tịnh Biên, An Giang, Việt Nam năm 2010, công bố trên tạp chí ZooKeys số 506, trang 127-136 ngày 1 tháng 6 năm 2015.[66]
  3. Monographis dongnaiensi: loài cuốn chiếu trong chi Monographis, họ Polyxenidae, liên họ Polyxenoidea, bộ Polyxenida, phân lớp Penicillata, lớp Diplopoda được tìm thấy ở huyện Trảng BomĐịnh Quán, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam và công bố trên tạp chí Zootaxa số 3964 phần 4, trang 460–474.[67]
  4. Aspidistra tillichiana: loài thực vật chi Aspidistra, họ Asparagaceae, bộ Asparagales được phát hiện tại vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam năm 2013, công nhận và đăng trên tạp chí Phytotaxa số 212 phần 3, trang 243–245 ngày 8/6/2015. Tên loài được đặt theo tên của Hans-Jürgen Tillich, người đã có công phát hiện 50 loài của chi Aspidistra, phần lớn từ Bán đảo Đông Dương, đặc biệt từ Việt Nam[68]
  5. Formosiepyris vietnamensis: loài Formosiepyris phân họ Epyrinae, họ Bethylidae, liên họ Chrysidoidea, phân bộ Apocrita, bộ Hymenoptera được tìm thấy ở Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam năm 2013, công bố trên tạp chí ZooKeys số 507, trang 25-30 ngày 8/6/2015.[69]
  6. Cylindera (Ifasina) ilonae: loài Cylindera, phân tông Cicindelina, tông Cicindelini, phân họ Cicindelinae, họ Carabidae, phân bộ Adephaga, bộ Coleoptera, lớp Insecta được tìm thấy ở huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam được công bố trên tạp chí Journal of Asia-Pacific Entomology Volume 18, Issue 3, tháng 9 năm 2015, trang 409–412, đăng tải giới thiệu trên mạng ngày 15/6/2015.[70]
  7. Phòng kỷ Nam Bộ: loài thuộc chi Aristolochia, phân họ Aristolochioideae, họ Aristolochiaceae, bộ Piperales được tìm thấy ở miền nam Việt Nam (Vườn quốc gia Bù Gia Mập, Bình Phướckhu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng, Đắc Nông), công bố trên tạp chí Annales Botanici Fennici số 52, trang 268-273 ngày 15/6/2015.[71][72]
  8. Lan lọng bidoup: loài lan chi Bulbophyllum, phân tông Dendrobiinae, tông Dendrobieae, phân họ Epidendroideae, họ Orchidaceae, bộ Asparagales tìm thấy ở vùng núi Bi Đúp, thuộc tỉnh Lâm ĐồngKhánh Hòa, Việt Nam.[73]
  9. Schoenorchis hangianae: loài Schoenorchis, phân tông Aeridinae, tông Vandeae, phân họ Epidendroideae, họ Orchidaceae, bộ Asparagales tìm thấy ở vùng núi Bi Đúp, thuộc tỉnh Lâm Đồng và Khánh Hòa, Việt Nam năm 2012-2014, công bố trên tạp chí Phytotaxa số 213 phần 2, trang 113–121 ngày 15/6/2015.[73]
  10. Pararrhynchium concavum: loài Pararrhynchium, phân họ Eumeninae, họ Vespidae, bộ Hymenoptera, lớp Insecta được tìm thấy ở tỉnh Cao Bằng, Việt Nam[74]
  11. Pararrhynchium striatum: loài Pararrhynchium, phân họ Eumeninae, họ Vespidae, bộ Hymenoptera, lớp Insecta được tìm thấy ở tỉnh Hòa Bình, tỉnh Hà TĩnhThái Nguyên, Việt Nam, công bố trên tạp chí Zootaxa số 3974 tập 2, trang 170–176 ngày 22/6/2015.[74]
  12. Eumenes gibbosus: loài Eumenes thuộc phân họ Eumeninae, họ Vespidae, bộ Hymenoptera, lớp Insecta được phát hiện ở Việt Nam và công bố trên tạp chí Zootaxa số 3974 phần 4, trang 564–572 ngày 24/6/2015[75]
  13. Hoya tamdaoensis: loài Cẩm cù Hoya, tông Marsdenieae, phân họ Asclepiadoideae, họ Apocynaceae, bộ Gentianales được tìm thấy ở vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam tháng 11 năm 2011, công nhận loài mới và công bố trên tạp chí Phytotaxa số 217, tập 3, trang 288–292 ngày 26/6/2015.[76]
  14. Jaydia erythrophthalma: loài cá Jaydia, phân họ Apogoninae, họ Apogonidae, liên họ Percoidea, phân bộ Percoidei, bộ Perciformes, lớp Actinopterygii được tìm thấy ở Luzon, Philippines, công bố trên tạp chí Zootaxa 3980 (2): 286–292 ngày 29/6/2015.[77]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_loài_được_mô_tả_năm_2015 http://www.srbe-kbve.be/cm/belgian-journal-entomol... http://www.as-botanicalstudies.com/content/56/1/9 http://www.as-botanicalstudies.com/content/pdf/s40... http://www.biodivn.com/ http://www.biodivn.com/2014/06/miguelia-cruenta.ht... http://www.biodivn.com/2015/01/ba-loai-giun-at-kho... http://www.biodivn.com/2015/01/giong-va-loai-ruoi-... http://www.biodivn.com/2015/01/muoi-chin-loai-nhen... http://www.biodivn.com/2015/01/phat-hien-hai-loai-... http://www.biodivn.com/2015/02/them-mot-loai-nhen-...